Hán tự: 讲
Đọc nhanh: 讲 (giảng). Ý nghĩa là: nói; kể, giảng; giảng giải; giải thích; thuyết minh, thương lượng; bàn bạc; mặc cả. Ví dụ : - 奶奶常常给我们讲故事。 Bà thường kể chuyện cho chúng tôi.. - 我们应该讲理,不要吵架。 Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.. - 老师讲解了数学公式。 Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
Ý nghĩa của 讲 khi là Động từ
✪ nói; kể
说;评说
- 奶奶 常常 给 我们 讲故事
- Bà thường kể chuyện cho chúng tôi.
- 我们 应该 讲理 , 不要 吵架
- Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.
✪ giảng; giảng giải; giải thích; thuyết minh
解说;口头传授
- 老师 讲解 了 数学公式
- Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
- 学生 们 认真 地 听讲
- Học sinh đang chăm chú nghe giảng.
✪ thương lượng; bàn bạc; mặc cả
商议;商谈
- 他们 正在 讲价钱
- Họ đang thương lượng giá cả.
- 你 不想 讲 条件 吗 ?
- Bạn không muốn bàn bạc điều kiện sao?
✪ nói về; bàn về; luận về
就某方面来说
- 讲 业务水平 他 不如 你
- Nói về trình độ nghiệp vụ, anh ấy không bằng bạn.
- 讲 工作 态度 你 不如 他
- Nói về thái độ làm việc, bạn không bằng anh ấy.
✪ chú ý; chạy theo; đuổi theo
注重;追求
- 她 不 太 讲求 细节
- Cô ấy không quá chú ý đến chi tiết.
- 大家 都 讲求 效率
- Mọi người đều chạy theo hiệu suất.
Ý nghĩa của 讲 khi là Danh từ
✪ họ Giảng
姓
So sánh, Phân biệt 讲 với từ khác
✪ 讲 vs 说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 讲 公德
- giảng luân lý
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 详细 讲解 了 这个 问题
- Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.
- 在 课堂 上 , 少 讲话
- Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.
- 讲习班
- lớp giảng dạy và học tập.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讲›