Hán tự: 说
Đọc nhanh: 说 (thuyết.thuế.duyệt.). Ý nghĩa là: nói; kể, giải thích; giảng giải, mắng; trách móc; chỉ trích; khuyên nhủ. Ví dụ : - 她说她明天不来了。 Cô ấy nói ngày mai cô ấy không đến.. - 你可以大声说吗? Bạn có thể nói to hơn được không?. - 老师说了问题的原因。 Giáo viên đã giải thích nguyên nhân.
Ý nghĩa của 说 khi là Động từ
✪ nói; kể
用言语表达意思;讲
- 她 说 她 明天 不来 了
- Cô ấy nói ngày mai cô ấy không đến.
- 你 可以 大声 说 吗 ?
- Bạn có thể nói to hơn được không?
✪ giải thích; giảng giải
解释;阐明
- 老师 说 了 问题 的 原因
- Giáo viên đã giải thích nguyên nhân.
- 他 没有 说 清楚 事情
- Anh ấy không giải thích rõ ràng sự việc.
✪ mắng; trách móc; chỉ trích; khuyên nhủ
劝告;责备;批评
- 父母 说 我 必须 遵守 规矩
- Cha mẹ khuyên tôi phải tuân thủ quy định.
- 经理 说 要 提高 工作效率
- Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.
✪ giới thiệu; làm mối
说合;介绍
- 我 想 请 你 帮 我 说合
- Tôi muốn nhờ bạn giúp tôi làm mối.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
✪ nói; bàn; bàn luận
谈论;意思上指
- 她 说 天气预报 不准
- Cô ấy nói dự báo thời tiết không chính xác.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
✪ nói; biểu diễn (nghệ thuật)
曲艺的一种语言表演手段
- 她 在 舞台 上 说 得 很 好
- Cô ấy biểu diễn nói trên sân khấu rất hay.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
Ý nghĩa của 说 khi là Danh từ
✪ thuyết; ngôn luận; chủ trương; ý kiến; quan điểm
观点;主张;道理
- 大家 的 说 都 很 重要
- Ý kiến của mọi người đều rất quan trọng.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说
✪ 说 + Tân ngữ(话/汉语/谎话/...)
nói chuyện; nói tiếng trung; nói dối;...
- 考试 时 不能 说话
- Bạn không được phép nói chuyện trong lúc thi.
✪ 说给 + Tân ngữ(ai đó)+听
nói cho ai nghe
- 你 快 说 给 我 听听
- Mau nói cho tôi nghe.
So sánh, Phân biệt 说 với từ khác
✪ 讲 vs 说
Điểm khác nhau của "讲" và "说" nằm ờ sự kết hợp với từ khác, ví dụ như nói "讲课"(giảng bài ), chứ không nói "说课","说" còn chỉ "学说"(học thuật), "讲" không có ý nghĩa này.
"说" có ý nghĩa phê bình, chỉ trích, "讲" không có ý nghĩa này.
✪ 谈 vs 说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 里根 说 过
- Reagan đã nói gì?
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm说›