shuō

Từ hán việt: 【thuyết.thuế.duyệt.】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết.thuế.duyệt.). Ý nghĩa là: nói; kể, giải thích; giảng giải, mắng; trách móc; chỉ trích; khuyên nhủ. Ví dụ : - 。 Cô ấy nói ngày mai cô ấy không đến.. - ? Bạn có thể nói to hơn được không?. - 。 Giáo viên đã giải thích nguyên nhân.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói; kể

用言语表达意思;讲

Ví dụ:
  • - shuō 明天 míngtiān 不来 bùlái le

    - Cô ấy nói ngày mai cô ấy không đến.

  • - 可以 kěyǐ 大声 dàshēng shuō ma

    - Bạn có thể nói to hơn được không?

giải thích; giảng giải

解释;阐明

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī shuō le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Giáo viên đã giải thích nguyên nhân.

  • - 没有 méiyǒu shuō 清楚 qīngchu 事情 shìqing

    - Anh ấy không giải thích rõ ràng sự việc.

mắng; trách móc; chỉ trích; khuyên nhủ

劝告;责备;批评

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ shuō 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 规矩 guījǔ

    - Cha mẹ khuyên tôi phải tuân thủ quy định.

  • - 经理 jīnglǐ shuō yào 提高 tígāo 工作效率 gōngzuòxiàolǜ

    - Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.

giới thiệu; làm mối

说合;介绍

Ví dụ:
  • - xiǎng qǐng bāng 说合 shuōhé

    - Tôi muốn nhờ bạn giúp tôi làm mối.

  • - 主动 zhǔdòng 说媒 shuōméi 真是 zhēnshi 好人 hǎorén

    - Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.

nói; bàn; bàn luận

谈论;意思上指

Ví dụ:
  • - shuō 天气预报 tiānqìyùbào 不准 bùzhǔn

    - Cô ấy nói dự báo thời tiết không chính xác.

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

nói; biểu diễn (nghệ thuật)

曲艺的一种语言表演手段

Ví dụ:
  • - zài 舞台 wǔtái shàng shuō hěn hǎo

    - Cô ấy biểu diễn nói trên sân khấu rất hay.

  • - 他们 tāmen de shuō 技艺 jìyì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thuyết; ngôn luận; chủ trương; ý kiến; quan điểm

观点;主张;道理

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā de shuō dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của mọi người đều rất quan trọng.

  • - zhè 学说 xuéshuō 很难 hěnnán 解释 jiěshì

    - Học thuyết này rất khó giải thích.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

说 + Tân ngữ(话/汉语/谎话/...)

nói chuyện; nói tiếng trung; nói dối;...

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì shí 不能 bùnéng 说话 shuōhuà

    - Bạn không được phép nói chuyện trong lúc thi.

说给 + Tân ngữ(ai đó)+听

nói cho ai nghe

Ví dụ:
  • - kuài shuō gěi 听听 tīngtīng

    - Mau nói cho tôi nghe.

So sánh, Phân biệt với từ khác

讲 vs 说

Giải thích:

Điểm khác nhau của "" và "" nằm ờ sự kết hợp với từ khác, ví dụ như nói ""(giảng bài ), chứ không nói "","" còn chỉ ""(học thuật), "" không có ý nghĩa này.
"" có ý nghĩa phê bình, chỉ trích, "" không có ý nghĩa này.

谈 vs 说

Giải thích:

Tân ngữ của "" là một vật và tân ngữ của "" có thể là một vật hoặc một người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì zài shuō 茱莉亚 zhūlìyà

    - Tôi đang nói về Julia.

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 丹尼尔 dānníěr shuō

    - Vì vậy, Daniel nói rằng

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 说话 shuōhuà 磕巴 kēbā

    - nói cà lăm.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - 布莱尔 bùláiěr shuō

    - Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 里根 lǐgēn shuō guò

    - Reagan đã nói gì?

  • - 丹尼 dānní shuō 很会 hěnhuì 黏人 niánrén

    - Danny nói rằng tôi đã đeo bám.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说

Hình ảnh minh họa cho từ 说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao