Đọc nhanh: 高级讲师 (cao cấp giảng sư). Ý nghĩa là: Giáo viên cao cấp.
Ý nghĩa của 高级讲师 khi là Danh từ
✪ Giáo viên cao cấp
高级讲师属于中等学校职称序列。与高等学校副教授职称同一级别,属于高级职称序列。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级讲师
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 高级 毛料
- hàng len dạ cao cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 他 是 高级 经理
- Anh ấy là quản lý cấp cao.
- 这个 餐厅 很 高级
- Nhà hàng này rất cao cấp.
- 老师 讲得 很 明白
- Thầy giáo giảng rất dễ hiểu.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高级讲师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高级讲师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
级›
讲›
高›