Đọc nhanh: 来讲 (lai giảng). Ý nghĩa là: như là, đang cân nhắc, vì. Ví dụ : - 经历过这么多的人来讲 Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
✪ như là
as to
✪ đang cân nhắc
considering
✪ vì
for
- 经历 过 这么 多 的 人 来讲
- Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来讲
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 盖茨 来 大学 里 演讲
- Gates đã có một bài phát biểu tại trường đại học.
- 看来 蓝牙 对 讲 挺好用 的 嘛
- Tôi đoán Bluetooth hoạt động.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 他 讲 的话 我全 记下来 了
- Lời của anh ấy nói, tôi ghi lại cả rồi.
- 搞 翻译 , 对 我 来讲 , 是 很 吃 重 的 事
- đối với tôi mà nói, phiên dịch là một việc rất là vất vả.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
- 此次 演讲 由 专家 来 担任
- Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.
- 经历 过 这么 多 的 人 来讲
- Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
- 我来 给 你们 讲述 事故 是 怎样 发生 的
- Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.
- 她 让 他 过来 讲解 一下
- Cô ấy yêu cầu anh ta đến đây để giải thích.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
- 我 再 来 讲解 一下
- Tôi sẽ giải thích lại một lần nữa.
- 我们 请 专家 来 讲座
- Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来讲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
讲›