Từ hán việt: 【tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự). Ý nghĩa là: nói, kể; thuật; kể lại; thuật lại; ghi lại, đánh giá; bình xếp thứ bậc. Ví dụ : - 。 Chúng tôi nói chuyện nhà với nhau.. - 。 Bạn bè tụ tập lại để nói chuyện cũ.. - 。 Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói

谈话; 聊天

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 叙家常 xùjiācháng

    - Chúng tôi nói chuyện nhà với nhau.

  • - 朋友 péngyou men 聚在一起 jùzàiyìqǐ 叙旧 xùjiù

    - Bạn bè tụ tập lại để nói chuyện cũ.

kể; thuật; kể lại; thuật lại; ghi lại

记述

Ví dụ:
  • - 详细 xiángxì 叙述 xùshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.

  • - 喜欢 xǐhuan xiě 叙事 xùshì 文章 wénzhāng

    - Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.

đánh giá; bình xếp thứ bậc

评议等级次第

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 叙功 xùgōng

    - Công ty đang đánh giá thành tích.

  • - 学校 xuéxiào 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng 叙奖 xùjiǎng 仪式 yíshì

    - Mỗi năm trường học đều tổ chức lễ bình xét khen thưởng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thứ tự

同''序''

Ví dụ:
  • - 四时 sìshí 不失 bùshī

    - Bốn mùa không sai thứ tự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 铺叙 pūxù 事实 shìshí

    - thuật lại chi tiết sự vật.

  • - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • - 记叙文 jìxùwén

    - văn tường thuật.

  • - 记叙体 jìxùtǐ

    - thể văn kể chuyện.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 叙功 xùgōng

    - Công ty đang đánh giá thành tích.

  • - 叙述 xùshù 翔实 xiángshí 可信 kěxìn

    - tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy

  • - 叙事诗 xùshìshī

    - thơ tự sự

  • - 叙事文 xùshìwén

    - văn tự sự

  • - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 叙家常 xùjiācháng

    - Chúng tôi nói chuyện nhà với nhau.

  • - 请来 qǐnglái 舍间 shèjiān 一叙 yīxù

    - mời đến nhà tôi đàm đạo.

  • - 四时 sìshí 不失 bùshī

    - Bốn mùa không sai thứ tự.

  • - 叙事性 xùshìxìng shì lìng 一个 yígè 重要 zhòngyào 内涵 nèihán

    - Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.

  • - 明日 míngrì qǐng 屈驾 qūjià 来舍 láishè

    - ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.

  • - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • - qǐng 光临 guānglín 寒舍 hánshè 一叙 yīxù

    - xin mời đến tệ xá đàm đạo.

  • - 喜欢 xǐhuan xiě 叙事 xùshì 文章 wénzhāng

    - Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.

  • - 学校 xuéxiào 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng 叙奖 xùjiǎng 仪式 yíshì

    - Mỗi năm trường học đều tổ chức lễ bình xét khen thưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叙

Hình ảnh minh họa cho từ 叙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODE (人木水)
    • Bảng mã:U+53D9
    • Tần suất sử dụng:Cao