Hán tự: 讥
Đọc nhanh: 讥 (ki.ky.cơ.kỵ). Ý nghĩa là: châm biếm; giễu cợt; mỉa mai; chế nhạo. Ví dụ : - 他们在讥笑她的衣服。 Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.. - 我不想被人讥笑。 Tôi không muốn bị người khác chế giễu.
Ý nghĩa của 讥 khi là Động từ
✪ châm biếm; giễu cợt; mỉa mai; chế nhạo
讥讽
- 他们 在 讥笑 她 的 衣服
- Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.
- 我 不想 被 人 讥笑
- Tôi không muốn bị người khác chế giễu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 我 不想 被 人 讥笑
- Tôi không muốn bị người khác chế giễu.
- 他 总是 讥弹 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 别 讥笑 他 没错
- Đừng chế nhạo, anh ta không sai.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
- 他 被 他们 讥笑
- Anh ta bị chế nhạo bởi họ.
- 他们 在 讥笑 她 的 衣服
- Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讥›