认了 rènle

Từ hán việt: 【nhận liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận liễu). Ý nghĩa là: chịu ép. Ví dụ : - 。 kết thân.. - 。 cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.. - 。 Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 认了 khi là Động từ

chịu ép

Ví dụ:
  • - 认了 rènle 一门 yīmén qīn

    - kết thân.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 承认 chéngrèn le xiǎng 表演 biǎoyǎn de 欲望 yùwàng

    - cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.

  • - 他俩 tāliǎ 各自 gèzì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù 握手言和 wòshǒuyánhé le

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • - 电影 diànyǐng de 事情 shìqing dōu shì jiǎ de 怎么 zěnme 还认 háirèn le zhēn

    - Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认了

  • - 认为 rènwéi 达特茅斯 dátèmáosī dōu 太远 tàiyuǎn le

    - Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - 草字 cǎozì chū le 神仙 shénxiān 认不得 rènbùdé

    - chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi

  • - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • - 邻居们 línjūmen 认为 rènwéi 隔壁 gébì 这家 zhèjiā 已经 yǐjīng 搬走 bānzǒu le

    - Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.

  • - 否认 fǒurèn le 所有 suǒyǒu de 指控 zhǐkòng

    - Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.

  • - 承认 chéngrèn 持有 chíyǒu 运送 yùnsòng le 假币 jiǎbì

    - Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.

  • - 本人 běnrén 已经 yǐjīng 确认 quèrèn le 所有 suǒyǒu 信息 xìnxī

    - Người này đã xác nhận toàn bộ thông tin.

  • - 认定 rèndìng 自己 zìjǐ 遭邪 zāoxié le

    - Anh ta khẳng định mình gặp tà ma.

  • - 否认 fǒurèn le 那个 nàgè 谣言 yáoyán

    - Anh ấy phủ nhận tin đồn đó.

  • - 一眼 yīyǎn jiù 认出 rènchū le 核桃 hétáo

    - Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.

  • - 认了 rènle 一门 yīmén qīn

    - kết thân.

  • - 终于 zhōngyú 认错 rèncuò le

    - Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.

  • - 承认 chéngrèn le 失误 shīwù

    - Cô ấy thừa nhận lỗi lầm.

  • - 这个 zhègè 证据 zhèngjù 证实 zhèngshí le 认为 rènwéi shì 间谍 jiàndié de zhè 看法 kànfǎ

    - Bằng chứng này xác nhận quan điểm của tôi rằng anh ta là một điệp viên.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 认定 rèndìng le 这个 zhègè 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.

  • - rèn zuò 姐姐 jiějie le

    - Bạn nhận cô ấy là chị rồi.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 承认 chéngrèn le xiǎng 表演 biǎoyǎn de 欲望 yùwàng

    - cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.

  • - bié 糊涂 hútú le 认真 rènzhēn diǎn

    - Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认了

Hình ảnh minh họa cho từ 认了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao