只好认了 zhǐhǎo rènle

Từ hán việt: 【chỉ hảo nhận liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "只好认了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ hảo nhận liễu). Ý nghĩa là: đành lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 只好认了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 只好认了 khi là Từ điển

đành lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只好认了

  • - 车坏 chēhuài le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 步行 bùxíng 回家 huíjiā

    - Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.

  • - 既然 jìrán 双方 shuāngfāng dōu 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì jiù 只好 zhǐhǎo 作罢 zuòbà le

    - hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 弹钢琴 dàngāngqín de rén 乐谱 yuèpǔ wàng le 只好 zhǐhǎo 即兴 jíxìng 伴奏 bànzòu

    - Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.

  • - 囊中羞涩 nángzhōngxiūsè 只好 zhǐhǎo 不买 bùmǎi 衣服 yīfú le

    - Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.

  • - gāng 说好 shuōhǎo le de 转身 zhuǎnshēn jiù 不认账 bùrènzhàng

    - vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.

  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考所好 kǎosuǒhǎo 学校 xuéxiào

    - Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.

  • - 计较 jìjiào 价钱 jiàqián 只要 zhǐyào chē hěn hǎo yòng 就行了 jiùxíngle

    - Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.

  • - 因为 yīnwèi 认真 rènzhēn cái 获得 huòdé le hǎo 成绩 chéngjì

    - Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.

  • - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 只好 zhǐhǎo 豁出去 huōchūqù le

    - việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.

  • - 他们 tāmen 错过 cuòguò le 航班 hángbān 只好 zhǐhǎo 改签 gǎiqiān

    - Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.

  • - 这件 zhèjiàn shì 只好 zhǐhǎo 有劳 yǒuláo 大驾 dàjià le

    - việc này đành phải phiền ngài rồi.

  • - 手机 shǒujī 没电 méidiàn le 只好 zhǐhǎo jiè 别人 biérén de

    - Điện thoại hết pin chỉ đành mượn của người khác.

  • - hǎo hǎo 只是 zhǐshì 太贵 tàiguì le

    - Tốt thì tốt thật, nhưng đắt quá.

  • - 医生 yīshēng 只好 zhǐhǎo 截掉 jiédiào le de 伤口 shāngkǒu

    - Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 只好认了

Hình ảnh minh họa cho từ 只好认了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只好认了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao