Đọc nhanh: 言之有物 (ngôn chi hữu vật). Ý nghĩa là: (lời nói của một người) để có chất.
Ý nghĩa của 言之有物 khi là Thành ngữ
✪ (lời nói của một người) để có chất
(of one's words) to have substance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言之有物
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 言之无物
- nói năng không có nội dung gì.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 的 发言 总是 言之有物
- Phát biểu của anh ấy luôn có nội dung cụ thể.
- 言之有理
- lời nói hữu lý
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 他 喜欢 言之有理
- Anh ấy thích nói chuyện có lý.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言之有物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言之有物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
有›
物›
言›
gãi đúng chỗ ngứa
nói có sách, mách có chứng; lập luận có căn cứ
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
một đống vô nghĩadài dòng và lan man
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
bắn tên không đích (ví với lời nói hành động không mục đích rõ ràng, không sát thực tế)
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế