Đọc nhanh: 相机行事 (tướng cơ hành sự). Ý nghĩa là: Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động., giàu làm kép, hẹp làm đơn. Ví dụ : - 在比赛中,我们应相机行事。 Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
Ý nghĩa của 相机行事 khi là Thành ngữ
✪ Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.
示例
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
✪ giàu làm kép, hẹp làm đơn
看具体情况灵活办事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相机行事
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相机行事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相机行事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
机›
相›
行›
chờ thời cơ trước khi hành động (thành ngữ)
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
chờ thời; chờ thời cơ hành động
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
tận dụng mọi thứ; tận dụng triệt để (không gian, thời gian); (thấy khe hở là cắm kim vào; tận dụng mọi điều kiện có thể)