Đọc nhanh: 随风转舵 (tuỳ phong chuyển đà). Ý nghĩa là: lựa gió bẻ lái; gió chiều nào xuôi theo chiều ấy, lựa gió xoay chiều.
Ý nghĩa của 随风转舵 khi là Thành ngữ
✪ lựa gió bẻ lái; gió chiều nào xuôi theo chiều ấy
比喻顺着情势改变态度 (含贬义) 也说随风转舵见〖顺风转舵〗
✪ lựa gió xoay chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风转舵
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 峰回路转 , 风景 很 美
- Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
- 船 随风 顺利 航行
- Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.
- 天气 很 好 , 转折 关系 是 风 很大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió lại lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随风转舵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随风转舵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舵›
转›
随›
风›