Đọc nhanh: 人财两空 (nhân tài lưỡng không). Ý nghĩa là: Trống rỗng, mất cả chì lẫn chài; không người không tiền. Ví dụ : - 李老汉想趁女儿出嫁要一笔彩礼,结果却人财两空。 Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.. - 别惹到这种女人,最后会发现人财两空。 Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
Ý nghĩa của 人财两空 khi là Thành ngữ
✪ Trống rỗng, mất cả chì lẫn chài; không người không tiền
空:失去;没有。人和财物都遭到了损失。
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人财两空
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 这 两 号 人 是 夫妻
- Hai người này là vợ chồng.
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人财两空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人财两空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
人›
空›
财›