听见风就是雨 tīngjiàn fēng jiùshì yǔ

Từ hán việt: 【thính kiến phong tựu thị vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听见风就是雨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính kiến phong tựu thị vũ). Ý nghĩa là: (văn học) nghe gió, nói mưa, đồng ý một cách rõ ràng với bất cứ điều gì mọi người nói, nói chuyện với những người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听见风就是雨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听见风就是雨 khi là Thành ngữ

(văn học) nghe gió, nói mưa

lit. on hearing wind, to say rain

đồng ý một cách rõ ràng với bất cứ điều gì mọi người nói

to agree uncritically with whatever people say

nói chuyện với những người khác

to chime in with others

nói vẹt lời nói của người khác

to parrot other people's words

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听见风就是雨

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua sóng gió mới biết sự đời.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua gian khổ, biết được sự đời.

  • - 总是 zǒngshì 见风使舵 jiànfēngshǐduò 因而 yīnér shòu 同学 tóngxué 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.

  • - bié tīng de zhè dōu shì 捕风捉影 bǔfēngzhuōyǐng de 闲言碎语 xiányánsuìyǔ

    - Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.

  • - 比看 bǐkàn 现代舞 xiàndàiwǔ gèng 无聊 wúliáo de 就是 jiùshì tīng liáo 现代舞 xiàndàiwǔ

    - Điều duy nhất nhàm chán hơn khiêu vũ hiện đại là bạn đang nói về nó.

  • - 花说柳说 huāshuōliǔshuō 就是 jiùshì 没人 méirén tīng de

    - nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.

  • - 总是 zǒngshì 迁就 qiānjiù de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.

  • - 就是 jiùshì 高兴 gāoxīng gēn 见面 jiànmiàn de

    - Tôi chính là không thích gặp anh ta.

  • - 经历 jīnglì 风雨 fēngyǔ 怎么 zěnme jiàn 彩虹 cǎihóng

    - Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.

  • - 究竟 jiūjìng shuí shì 冠军 guànjūn 明天 míngtiān jiù 见分晓 jiànfēnxiǎo

    - Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.

  • - 伫听 zhùtīng 风雨 fēngyǔ shēng

    - đứng lặng nghe tiếng mưa gió.

  • - 风调雨顺 fēngdiàoyǔshùn shì 好事 hǎoshì

    - Mưa thuận gió hòa là điều tốt.

  • - 聪听 cōngtīng 能知 néngzhī 风雨 fēngyǔ shēng

    - Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.

  • - 人生 rénshēng 历过 lìguò 风雨 fēngyǔ 方见 fāngjiàn 彩虹 cǎihóng

    - Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.

  • - 风雨 fēngyǔ 过后 guòhòu huì 见到 jiàndào 美丽 měilì de 彩虹 cǎihóng

    - Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.

  • - 风笛 fēngdí shì 一种 yīzhǒng tīng 起来 qǐlai hěn 悦耳 yuèěr de 乐器 yuèqì

    - Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.

  • - 每次 měicì 见到 jiàndào jiù 找碴儿 zhǎocháér 不是 búshì 喜欢 xǐhuan shàng ma

    - Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听见风就是雨

Hình ảnh minh họa cho từ 听见风就是雨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听见风就是雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao