Đọc nhanh: 不识时务 (bất thức thời vụ). Ý nghĩa là: không thể giải thích được với lý do, để thể hiện sự không hiểu biết về thời đại (thành ngữ); không thể thích ứng với hoàn cảnh hiện tại, bất thức thời vụ.
Ý nghĩa của 不识时务 khi là Thành ngữ
✪ không thể giải thích được với lý do
not amenable to reason
✪ để thể hiện sự không hiểu biết về thời đại (thành ngữ); không thể thích ứng với hoàn cảnh hiện tại
to show no understanding of the times (idiom); cannot adapt to current circumstances
✪ bất thức thời vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识时务
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 不识时务
- không thức thời。
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 任务 很多 , 时间 不够
- Nhiệm vụ rất nhiều, nhưng thời gian không đủ.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不识时务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不识时务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
务›
时›
识›