守株待兔 shǒuzhūdàitù

Từ hán việt: 【thủ chu đãi thố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "守株待兔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ chu đãi thố). Ý nghĩa là: há miệng chờ sung; cắm sào chờ nước; ôm cây đợi thỏ. Ví dụ : - 。 "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 守株待兔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 守株待兔 khi là Thành ngữ

há miệng chờ sung; cắm sào chờ nước; ôm cây đợi thỏ

传说战国时, 宋国有一个农民看见一只兔子撞在树桩上死了,他便放下手里的农具在那里等待,希望再得到撞死的兔子 (见于《韩非子·五蠹》) 比喻不主动地努力,而存万一 的侥幸心理,希望得到意外的收获

Ví dụ:
  • - 守株待兔 shǒuzhūdàitù shì 一个 yígè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守株待兔

  • - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 垂耳兔 chuíěrtù

    - Thỏ cụp tai

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 屯守 túnshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng quân ở biên giới

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 不要 búyào 守株待兔 shǒuzhūdàitù le

    - Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.

  • - zhè 就是 jiùshì 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".

  • - 守株待兔 shǒuzhūdàitù shì 一个 yígè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.

  • - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

  • - 守株待兔 shǒuzhūdàitù 这个 zhègè 成语 chéngyǔ de 出典 chūdiǎn jiàn 韩非子 hánfēizǐ ·

    - thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.

  • - zhè zhǐ 兔子 tùzi hěn 喜欢 xǐhuan chī 树叶 shùyè

    - Chú thỏ này rất thích ăn lá cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 守株待兔

Hình ảnh minh họa cho từ 守株待兔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守株待兔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thỏ , Thố
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUI (弓山戈)
    • Bảng mã:U+5154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
    • Bảng mã:U+682A
    • Tần suất sử dụng:Cao