Đọc nhanh: 守株待兔 (thủ chu đãi thố). Ý nghĩa là: há miệng chờ sung; cắm sào chờ nước; ôm cây đợi thỏ. Ví dụ : - 守株待兔是一个寓言故事。 "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
Ý nghĩa của 守株待兔 khi là Thành ngữ
✪ há miệng chờ sung; cắm sào chờ nước; ôm cây đợi thỏ
传说战国时, 宋国有一个农民看见一只兔子撞在树桩上死了,他便放下手里的农具在那里等待,希望再得到撞死的兔子 (见于《韩非子·五蠹》) 比喻不主动地努力,而存万一 的侥幸心理,希望得到意外的收获
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守株待兔
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 你 不要 守株待兔 了
- Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.
- 这 就是 守株待兔 的 故事
- Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 这 只 兔子 很 喜欢 吃 树叶
- Chú thỏ này rất thích ăn lá cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守株待兔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守株待兔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兔›
守›
待›
株›