鉴貌辨色 jiàn mào biàn sè

Từ hán việt: 【giám mạo biện sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鉴貌辨色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giám mạo biện sắc). Ý nghĩa là: nhìn mặt định sắc; trông mặt bắt hình dong (chăm chú quan sát sắc mặt của đối phương để chọn cách ứng phó thích hợp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鉴貌辨色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鉴貌辨色 khi là Danh từ

nhìn mặt định sắc; trông mặt bắt hình dong (chăm chú quan sát sắc mặt của đối phương để chọn cách ứng phó thích hợp)

同"见貌辨色"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴貌辨色

  • - 阿肯色州 ākěnsèzhōu zài

    - Cái quái gì ở Arkansas?

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 色霁 sèjì

    - nguôi giận.

  • - yùn

    - vẻ giận

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 姓色 xìngsè

    - Anh ấy họ Sắc.

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 我能 wǒnéng 分辨 fēnbiàn zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè

    - Tôi có thể phân biệt hai màu này.

  • - hěn nán 分辨 fēnbiàn 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.

  • - qǐng 辨别 biànbié zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鉴貌辨色

Hình ảnh minh họa cho từ 鉴貌辨色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鉴貌辨色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Bān , Bàn , Biǎn , Biàn , Piàn
    • Âm hán việt: Ban , Biếm , Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJILJ (卜十戈中十)
    • Bảng mã:U+8FA8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa