Đọc nhanh: 鉴貌辨色 (giám mạo biện sắc). Ý nghĩa là: nhìn mặt định sắc; trông mặt bắt hình dong (chăm chú quan sát sắc mặt của đối phương để chọn cách ứng phó thích hợp).
Ý nghĩa của 鉴貌辨色 khi là Danh từ
✪ nhìn mặt định sắc; trông mặt bắt hình dong (chăm chú quan sát sắc mặt của đối phương để chọn cách ứng phó thích hợp)
同"见貌辨色"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴貌辨色
- 阿肯色州 在 哪
- Cái quái gì ở Arkansas?
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 看 风色
- xem tình thế
- 他 姓色
- Anh ấy họ Sắc.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鉴貌辨色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鉴貌辨色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
貌›
辨›
鉴›
trông mặt mà bắt hình dong (nhìn sắc mặt để chọn cách đối xử thích hợp)
khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
sát ngôn quan sắc; tùy mặt gửi lời; thăm dò ý tứ qua lời nói và sắc mặt; đoán ý qua lời nói và sắc mặtnhìn mặt đoán ý; tuỳ mặt gửi lời