Đọc nhanh: 表露无遗 (biểu lộ vô di). Ý nghĩa là: được tiết lộ toàn bộ, để hiển thị trong ánh sáng đầy đủ.
Ý nghĩa của 表露无遗 khi là Thành ngữ
✪ được tiết lộ toàn bộ
to be revealed in its entirety
✪ để hiển thị trong ánh sáng đầy đủ
to show in full light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表露无遗
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 她 耸 了 肩 , 表示 无奈
- Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 我 对 他 的 失败 表示遗憾
- Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
- 她 揭露 了 他 的 无耻 谎言
- Cô đã vạch trần những lời nói dối vô liêm sỉ của anh ấy.
- 泄露 他人 的 隐私 是 很 无耻 。
- Tiết lộ sự riêng tư của người khác rất vô sỉ.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表露无遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表露无遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
表›
遗›
露›