Đọc nhanh: 表率 (biểu suất). Ý nghĩa là: gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước. Ví dụ : - 老师要做学生的表率。 thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
Ý nghĩa của 表率 khi là Danh từ
✪ gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
好榜样
- 老师 要 做 学生 的 表率
- thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 他 是 我们 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của chúng ta.
- 他 是 大家 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của mọi người.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 她 表达 得 相当 坦率
- Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 你 应该 为 大家 做 表率
- Bạn nên làm gương cho mọi người.
- 老师 要 做 学生 的 表率
- thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
表›