Đọc nhanh: 虽说 (tuy thuyết). Ý nghĩa là: tuy; tuy rằng. Ví dụ : - 虽说是开玩笑,也该有个分寸。 tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.. - 小妹虽说才十六岁,家里地里样样活儿都能干。 em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
Ý nghĩa của 虽说 khi là Liên từ
✪ tuy; tuy rằng
虽然
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
So sánh, Phân biệt 虽说 với từ khác
✪ 虽然 vs 虽说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽说
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 虽说 年纪 大 了 , 他 身体 却 还 不错
- Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 她 受聘 虽说 是 临时性 的 但 却是 一大 成功
- Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虽说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虽说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虽›
说›