花布 huā bù

Từ hán việt: 【hoa bố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花布" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa bố). Ý nghĩa là: vải bông; vải hoa, vải bóng. Ví dụ : - 。 Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.. - 。 mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花布 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花布 khi là Danh từ

vải bông; vải hoa

印有图案的布

Ví dụ:
  • - yòng 妈妈 māma 剩下 shèngxià de 花布 huābù 拼凑 pīncòu 起来 qǐlai zuò le 漂亮 piàoliàng de 沙包 shābāo

    - Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.

  • - 几块 jǐkuài 花布 huābù 看着 kànzhe dōu duì yǎn

    - mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.

vải bóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花布

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 这块 zhèkuài 花儿 huāér 太艳 tàiyàn le

    - Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.

  • - 印花 yìnhuā 儿布 érbù

    - vải in hoa

  • - 玫瑰花 méiguīhuā gěng 布满 bùmǎn 尖刺 jiāncì

    - Cành hoa hồng đầy gai nhọn.

  • - 花朵 huāduǒ zài 花园 huāyuán zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Hoa phân bố đều trong vườn.

  • - 布料 bùliào shàng 印着 yìnzhe 花纹 huāwén

    - Trên vải được in những đường hoa văn.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 遍布 biànbù 全世界 quánshìjiè

    - Loại hoa này phân bố khắp thế giới.

  • - 花卉 huāhuì 遍布整个 biànbùzhěnggè 公园 gōngyuán

    - Hoa mọc rải rác khắp công viên.

  • - 几块 jǐkuài 花布 huābù 看着 kànzhe dōu duì yǎn

    - mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.

  • - 这布 zhèbù de 花色 huāsè hěn 好看 hǎokàn

    - màu sắc và hoa văn của vải này rất đẹp.

  • - 南面 nánmiàn 花园 huāyuán de 布局 bùjú hěn 对称 duìchèn

    - Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.

  • - 这个 zhègè 花园 huāyuán de 布局 bùjú 非常 fēicháng měi

    - Bố cục của khu vườn này rất đẹp.

  • - wèi 我们 wǒmen 介绍 jièshào le 花园 huāyuán zhōng 对称 duìchèn de 布局 bùjú

    - Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.

  • - 零碎 língsuì de 花布 huābù 拼凑 pīncòu 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi zuò le jiàn 漂亮衣服 piàoliàngyīfú

    - cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.

  • - 这种 zhèzhǒng 花布 huābù 在群众中 zàiqúnzhòngzhōng hěn 吃香 chīxiāng

    - Loại vải hoa này rất được mọi người ưa chuộng.

  • - 这种 zhèzhǒng de 颜色 yánsè 花样 huāyàng 看着 kànzhe 很大 hěndà fāng

    - Loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã.

  • - 这块 zhèkuài 颜色 yánsè 素争 sùzhēng 花样 huāyàng 大方 dàfāng 一点 yìdiǎn 俗气 súqì

    - Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.

  • - 我们 wǒmen de 花园 huāyuán 布满 bùmǎn le 杂草 zácǎo

    - Khu vườn của chúng tôi đầy cỏ dại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花布

Hình ảnh minh họa cho từ 花布

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao