Đọc nhanh: 花纱布 (hoa sa bố). Ý nghĩa là: bông; vải bông; bông vải sợi.
Ý nghĩa của 花纱布 khi là Danh từ
✪ bông; vải bông; bông vải sợi
棉花、棉纱、棉布的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花纱布
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 臂 上 绑 着 纱布
- Cánh tay buộc miếng băng gạc.
- 血水 把 纱布 都 洇 透 了
- Miếng gạc đã thấm máu rồi.
- 把 这 药用 纱布 淋 一下
- Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
- 她 花 了 很多 时间 选 婚纱
- Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花纱布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花纱布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
纱›
花›