Đọc nhanh: 绣花图案布 (tú hoa đồ án bố). Ý nghĩa là: Vải can vẽ dùng để thêu Vải đã phác hoạ hoạ tiết để thêu.
Ý nghĩa của 绣花图案布 khi là Danh từ
✪ Vải can vẽ dùng để thêu Vải đã phác hoạ hoạ tiết để thêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花图案布
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
- 我 绣 不出 图案
- Tôi không thể thêu hoa văn.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 这个 图案 的 地 是 红色 的
- Nền của hoa văn này là màu đỏ.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 他 把 图案 缀 在 布上
- Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 你 绣 得 了 这 图案 吗 ?
- Bạn có thêu được hoa văn này không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绣花图案布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绣花图案布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
布›
案›
绣›
花›