Đọc nhanh: 印花台布 (ấn hoa thai bố). Ý nghĩa là: Khăn trải bàn in hoa.
Ý nghĩa của 印花台布 khi là Danh từ
✪ Khăn trải bàn in hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印花台布
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 阳台 的 花 很漂亮
- Hoa trên ban công rất đẹp.
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 印花 绸
- lụa in hoa
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 阳台 上 有 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 这种 花 遍布 全世界
- Loại hoa này phân bố khắp thế giới.
- 花卉 遍布整个 公园
- Hoa mọc rải rác khắp công viên.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印花台布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印花台布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
台›
布›
花›