自我反思 zìwǒ fǎnsī

Từ hán việt: 【tự ngã phản tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自我反思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự ngã phản tư). Ý nghĩa là: tự phản ánh (quá trình để hiểu, đánh giá và suy nghĩ về hoạt động tinh thần bên trong của một người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自我反思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自我反思 khi là Động từ

tự phản ánh (quá trình để hiểu, đánh giá và suy nghĩ về hoạt động tinh thần bên trong của một người)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我反思

  • - 自从 zìcóng 上次 shàngcì 见到 jiàndào 以来 yǐlái yòu 长胖 zhǎngpàng le

    - Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.

  • - 深爱 shēnài 自己 zìjǐ

    - Tôi yêu bản thân hết sức.

  • - de 见解 jiànjiě ràng 反思 fǎnsī

    - Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.

  • - de 自私 zìsī ràng 感到 gǎndào 反胃 fǎnwèi

    - Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 男尊女卑 nánzūnnǚbēi de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ

  • - 喜欢 xǐhuan 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 过去 guòqù

    - Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.

  • - de 意思 yìsī gēn 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.

  • - zhè shì 转述 zhuǎnshù 老师 lǎoshī 的话 dehuà 不是 búshì 自己 zìjǐ de 意思 yìsī

    - tôi chỉ nhắc lại lời thầy, không phải ý của tôi.

  • - xiǎng 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 思想 sīxiǎng

    - Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.

  • - 独自 dúzì 思考问题 sīkǎowèntí

    - Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.

  • - 独处 dúchǔ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng

    - Ở một mình có thể giúp bạn tự suy ngẫm.

  • - 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.

  • - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反思 fǎnsī 一下 yīxià

    - Tôi cần tự mình suy ngẫm một chút.

  • - 每天 měitiān dōu 进行 jìnxíng 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng

    - Cô ấy tự kiểm điểm bản thân mỗi ngày.

  • - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.

  • - 认真反思 rènzhēnfǎnsī le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.

  • - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng 重新 chóngxīn 思考 sīkǎo

    - Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.

  • - 我会 wǒhuì 反思 fǎnsī de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.

  • - 每天 měitiān dōu 反思 fǎnsī de 错误 cuòwù

    - Tôi mỗi ngày đều suy ngẫm về sai lầm của mình.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自我反思

Hình ảnh minh họa cho từ 自我反思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我反思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao