Đọc nhanh: 自我责备 (tự ngã trách bị). Ý nghĩa là: tự phản.
Ý nghĩa của 自我责备 khi là Danh từ
✪ tự phản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我责备
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 她 责备 自己 没有 提前准备
- Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.
- 准备 工作 由 我 负责
- Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
- 我们 要 自行 承担责任
- Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.
- 他 责怪 我 没有 提前准备
- Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.
- 她 狠狠 地 责备 了 自己
- Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 这 是 我 自己 的 责任
- Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
- 我们 要 为 自己 的 选择 负责
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.
- 我 自行 准备 了 晚餐
- Tôi tự mình chuẩn bị bữa tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自我责备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我责备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
我›
自›
责›