自我责备 zìwǒ zébèi

Từ hán việt: 【tự ngã trách bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自我责备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự ngã trách bị). Ý nghĩa là: tự phản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自我责备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自我责备 khi là Danh từ

tự phản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我责备

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 深爱 shēnài 自己 zìjǐ

    - Tôi yêu bản thân hết sức.

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 爱护 àihù 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 总爱 zǒngài zài 人前 rénqián 自我 zìwǒ

    - Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.

  • - 来自 láizì 巴基斯坦 bājīsītǎn

    - Tôi đến từ Pakistan.

  • - 我们 wǒmen yào 爱惜 àixī 大自然 dàzìrán

    - Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.

  • - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.

  • - 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò yóu 负责 fùzé

    - Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.

  • - 我们 wǒmen yào 自行 zìxíng 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.

  • - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.

  • - 狠狠 hěnhěn 责备 zébèi le 自己 zìjǐ

    - Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.

  • - 我们 wǒmen yào duì 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.

  • - zhè shì 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.

  • - 工作 gōngzuò 中出 zhōngchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng zhǐ 责怪 zéguài 对方 duìfāng 各自 gèzì yào duō zuò 自我批评 zìwǒpīpíng

    - trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 尽全力 jìnquánlì

    - Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé 负责 fùzé

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.

  • - 自行 zìxíng 准备 zhǔnbèi le 晚餐 wǎncān

    - Tôi tự mình chuẩn bị bữa tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自我责备

Hình ảnh minh họa cho từ 自我责备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我责备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao