Đọc nhanh: 自我介绍 (tự ngã giới thiệu). Ý nghĩa là: tự giới thiệu; báo tên.
Ý nghĩa của 自我介绍 khi là Từ điển
✪ tự giới thiệu; báo tên
自己介绍自己的家世背景与学经历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我介绍
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 她 作为 媒介 介绍 了 我们
- Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 王老师 是 我们 的 介绍 人
- Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.
- 我 给 你 介绍 一 本书
- Tớ sẽ đề xuất cho cậu một cuốn sách.
- 朋友 给 我 介绍 工作
- Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.
- 他 向 我 介绍 了 一 本书
- Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.
- 请 帮 我 打 一份 介绍信
- Xin hãy giúp tôi cấp một bức thư giới thiệu.
- 他 向 我 介绍 了 新 产品
- Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.
- 卖主 给 我 介绍 了 商品
- Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.
- 经他 的 介绍 , 我 认识 她
- Tôi đã biết cô ấy qua sự giới thiệu của anh ấy.
- 大家 好 , 我来 介绍 一下
- Xin chào mọi người, mình giới thiệu một chút.
- 她 的 自我介绍 很 有趣
- Phần tự giới thiệu của cô ấy rất thú vị.
- 他 把 新 方案 介绍 给 我
- Anh ấy giới thiệu cho tôi kế hoạch mới.
- 请 允许 我 向 你 介绍 李 同志
- Xin cho phép tôi được giới thiệu đồng chí Lý với bạn.
- 我 给 他 介绍 了 一个 女朋友
- Tôi giới thiệu bạn gái cho anh ấy.
- 我们 将 向 各位 介绍 分身 的 设计者
- Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自我介绍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我介绍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
我›
绍›
自›