Đọc nhanh: 自我提升 (tự ngã đề thăng). Ý nghĩa là: tự phát triển chính mình.
Ý nghĩa của 自我提升 khi là Động từ
✪ tự phát triển chính mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我提升
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 提高 能力 , 进而 提升 自己
- Nâng cao năng lực, rồi tiến tới nâng cao bản thân.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 阅读 可以 提升 我 的 知识
- Việc đọc có thể nâng cao kiến thức của tôi.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 趁 好多 机会 , 努力 提升 自己
- Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.
- 我 的 成绩 提升 得 很快
- Thành tích của tôi tiến bộ rất nhanh.
- 我们 要 提升 生产 效率 的 水平
- Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 我要 提高 自己 的 技能
- Tôi cần nâng cao kỹ năng của mình.
- 我们 要 提升 通信 效率
- Chúng ta cần nâng cao hiệu quả truyền thông.
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
- 他 想 提升 自己 的 技能
- Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.
- 美容 可以 提升 自信
- Làm đẹp có thể nâng cao sự tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自我提升
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我提升 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
我›
提›
自›