Đọc nhanh: 自愧弗如 (tự quý phất như). Ý nghĩa là: cảm thấy xấu hổ vì kém cỏi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 自愧弗如 khi là Thành ngữ
✪ cảm thấy xấu hổ vì kém cỏi (thành ngữ)
to feel ashamed at being inferior (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愧弗如
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 旋转 自如
- chuyển động thoải mái
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 神态 自如
- thần thái tự nhiên; sắc thái tự nhiên
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 操纵自如
- thao tác thành thạo
- 进退自如
- tiến thoái tự nhiên.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 如何 让 自己 成为 自己 的 后盾 ?
- Làm sao để trở thành chỗ dựa vững chắc nhất cho bản thân mình?
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 她 无愧于 自己 的 选择
- Cô ấy không hổ thẹn với sự lựa chọn của mình.
- 汗颜无地 ( 羞愧 得 无地自容 )
- xấu hổ đến chết đi được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自愧弗如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自愧弗如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
弗›
愧›
自›