自卑感 zìbēi gǎn

Từ hán việt: 【tự ti cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自卑感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự ti cảm). Ý nghĩa là: phức cảm tự ti (tâm lý học). Ví dụ : - 。 Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.. - 。 Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自卑感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自卑感 khi là Động từ

phức cảm tự ti (tâm lý học)

对身体或社会 (或二者) 不健全的被压抑的无意识恐惧和情感,这种不健全可能造成极端忧虑、丧失机能或事实上的失败

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卑感

  • - wèi 自己 zìjǐ shì 越南人 yuènánrén 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.

  • - de 自私 zìsī ràng 感到 gǎndào 反胃 fǎnwèi

    - Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.

  • - duì 自己 zìjǐ de 外貌 wàimào 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 果实 guǒshí 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về thành quả của mình.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 感觉 gǎnjué dào 自己 zìjǐ 已经 yǐjīng 饱和 bǎohé 已经 yǐjīng 胜券在握 shèngquànzàiwò jiù 麻烦 máfán le

    - Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn

  • - 自满 zìmǎn 自卑 zìbēi

    - Không tự mãn cũng không tự ti.

  • - 自卑感 zìbēigǎn 很难 hěnnán 克服 kèfú

    - Sự mặc cảm rất khó khắc phục.

  • - de 成功 chénggōng ràng 自卑 zìbēi

    - Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ hěn 卑微 bēiwēi

    - Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.

  • - yīn 成绩 chéngjì 差而 chàér 自卑 zìbēi

    - Anh ấy tự ti vì thành tích kém.

  • - 因为 yīnwèi 外貌 wàimào ér 自卑 zìbēi

    - Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.

  • - de 评价 píngjià ràng 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - de 批评 pīpíng 使 shǐ 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - duì 自己 zìjǐ de 能力 nénglì 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.

  • - 因为 yīnwèi 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.

  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 背景 bèijǐng ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.

  • - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自卑感

Hình ảnh minh họa cho từ 自卑感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自卑感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Ti , Ty
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHJ (竹竹十)
    • Bảng mã:U+5351
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao