Đọc nhanh: 安感 (an cảm). Ý nghĩa là: Sao dám, đâu dám..
Ý nghĩa của 安感 khi là Danh từ
✪ Sao dám, đâu dám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安感
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 他 感到 很 安全
- Anh ấy cảm thấy rất an toàn.
- 孩子 需要 感觉 到 安全
- Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 他 感到 内疚 不安
- Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.
- 他 对 结果 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
感›