Đọc nhanh: 腰子 (yêu tử). Ý nghĩa là: thận; quả thận. Ví dụ : - 我不喜欢吃猪腰子。 Tôi không thích ăn thận lợn.. - 他最喜欢吃那盘猪腰子。 Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.. - 她点的菜是: 牛腰子,火腿,羊排。 Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
Ý nghĩa của 腰子 khi là Danh từ
✪ thận; quả thận
肾的俗称
- 我 不 喜欢 吃 猪 腰子
- Tôi không thích ăn thận lợn.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 红 裤子 绿腰
- quần hồng lưng xanh
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
- 我 不 喜欢 吃 猪 腰子
- Tôi không thích ăn thận lợn.
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 这 条 裤子 的 腰围 太大 了
- Cái quần này có vòng eo quá rộng.
- 孩子 猫 着 腰 钻洞 里
- Đứa trẻ khom lưng chui vào hang.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腰子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腰子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
腰›