yāo

Từ hán việt: 【yêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu). Ý nghĩa là: mời, yêu cầu đạt đến, chặn lại. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.. - 。 Hôm qua tôi đã mời và người bạn đến ăn cơm.. - ! Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mời

邀请

Ví dụ:
  • - 应邀出席 yìngyāochūxí le 会议 huìyì

    - Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.

  • - yāo le 几个 jǐgè 朋友 péngyou lái 吃饭 chīfàn

    - Hôm qua tôi đã mời và người bạn đến ăn cơm.

  • - 我们 wǒmen yāo 几个 jǐgè 同学 tóngxué 爬山 páshān ba

    - Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

yêu cầu đạt đến

求得

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 邀功求赏 yāogōngqiúshǎng

    - Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.

  • - 需要 xūyào 老板 lǎobǎn de 邀准 yāozhǔn

    - Anh ấy cần sự phê duyệt của sếp.

chặn lại

拦住

Ví dụ:
  • - 士兵 shìbīng men 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 邀击 yāojī

    - Các binh sĩ đang chuẩn bị phục kích.

  • - 邀截 yāojié 任务 rènwù 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ chặn đánh đã hoàn thành.

So sánh, Phân biệt với từ khác

邀请 vs 邀 vs 请

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng lái 致辞 zhìcí

    - Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.

  • - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • - 应邀 yìngyāo 访问 fǎngwèn 中国 zhōngguó

    - Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.

  • - 受邀 shòuyāo 赴宴 fùyàn

    - Anh ấy được mời tham dự tiệc.

  • - 拒绝 jùjué le 百老汇 bǎilǎohuì 变形金刚 biànxíngjīngāng de 邀约 yāoyuē jiù 为了 wèile 这个 zhègè ma

    - Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?

  • - 应邀出席 yìngyāochūxí le 会议 huìyì

    - Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.

  • - 谢谢 xièxie de 盛情 shèngqíng 邀请 yāoqǐng

    - Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.

  • - 邀功请赏 yāogōngqǐngshǎng

    - tranh công lãnh thưởng

  • - 总是 zǒngshì 邀功求赏 yāogōngqiúshǎng

    - Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.

  • - yīng 老师 lǎoshī de 邀请 yāoqǐng 办公室 bàngōngshì

    - Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.

  • - 邀截 yāojié 任务 rènwù 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ chặn đánh đã hoàn thành.

  • - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen 干杯 gānbēi

    - Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy được mời tham gia hội nghị.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 剪彩 jiǎncǎi 典礼 diǎnlǐ

    - Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.

  • - 你们 nǐmen shì zài 举行 jǔxíng 选美 xuǎnměi 比赛 bǐsài ma méi 邀请 yāoqǐng

    - Bạn có một cuộc thi sắc đẹp và đã không mời tôi

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 邀请 yāoqǐng 客户 kèhù 参加 cānjiā 尾牙 wěiyá

    - Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邀

Hình ảnh minh họa cho từ 邀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSK (卜竹尸大)
    • Bảng mã:U+9080
    • Tần suất sử dụng:Cao