Hán tự: 邀
Đọc nhanh: 邀 (yêu). Ý nghĩa là: mời, yêu cầu đạt đến, chặn lại. Ví dụ : - 他应邀出席了会议。 Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.. - 我邀了几个朋友来吃饭。 Hôm qua tôi đã mời và người bạn đến ăn cơm.. - 我们邀几个同学去爬山吧! Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !
Ý nghĩa của 邀 khi là Động từ
✪ mời
邀请
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 我 邀 了 几个 朋友 来 吃饭
- Hôm qua tôi đã mời và người bạn đến ăn cơm.
- 我们 邀 几个 同学 去 爬山 吧 !
- Chúng ta mời vài người bạn học đi leo núi đi !
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yêu cầu đạt đến
求得
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 他 需要 老板 的 邀准
- Anh ấy cần sự phê duyệt của sếp.
✪ chặn lại
拦住
- 士兵 们 正在 准备 邀击
- Các binh sĩ đang chuẩn bị phục kích.
- 邀截 任务 完成 了
- Nhiệm vụ chặn đánh đã hoàn thành.
So sánh, Phân biệt 邀 với từ khác
✪ 邀请 vs 邀 vs 请
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
- 他 受邀 赴宴
- Anh ấy được mời tham dự tiệc.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 谢谢 你 的 盛情 邀请
- Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 应 老师 的 邀请 , 他 去 办公室
- Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.
- 邀截 任务 完成 了
- Nhiệm vụ chặn đánh đã hoàn thành.
- 他 邀请 我们 干杯
- Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 他 被 邀请 参加 会议
- Anh ấy được mời tham gia hội nghị.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 你们 是 在 举行 选美 比赛 吗 没 邀请 我
- Bạn có một cuộc thi sắc đẹp và đã không mời tôi
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邀›