Đọc nhanh: 腰杆子 (yêu can tử). Ý nghĩa là: lưng, chỗ dựa vững chắc. Ví dụ : - 挺着腰杆子 thẳng lưng. - 腰杆子硬(有人支持)。 chỗ dựa vững chắc
Ý nghĩa của 腰杆子 khi là Danh từ
✪ lưng
指腰部
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
✪ chỗ dựa vững chắc
比喻靠山
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰杆子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 枪杆子
- báng súng.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 红 裤子 绿腰
- quần hồng lưng xanh
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
- 我 不 喜欢 吃 猪 腰子
- Tôi không thích ăn thận lợn.
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 这 条 裤子 的 腰围 太大 了
- Cái quần này có vòng eo quá rộng.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 孩子 猫 着 腰 钻洞 里
- Đứa trẻ khom lưng chui vào hang.
- 电线杆 子
- trụ dây điện.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腰杆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腰杆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
杆›
腰›