肾脏 shènzàng

Từ hán việt: 【thận tạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肾脏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thận tạng). Ý nghĩa là: thận; quả thận; cật, thận cật, thận tạng. Ví dụ : - 尿。 Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.. - 。 Mỗi người đều có một cặp thận.

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肾脏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肾脏 khi là Danh từ

thận; quả thận; cật

Ví dụ:
  • - 肾脏 shènzàng shì 分泌 fēnmì 尿液 niàoyè de 器官 qìguān

    - Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.

  • - 每个 měigè 人有 rényǒu 一对 yīduì 肾脏 shènzàng

    - Mỗi người đều có một cặp thận.

thận cật

人或高等动物的主要排泄器官, 在脊柱的两侧, 左右各一, 外缘凸出, 内缘凹进, 暗红色, 表面有纤维组织构成的薄膜, 有血管从内缘通入肾内血液流过时, 血内的水分和溶解在水里的物质被肾吸收, 分解后形成尿, 经输尿管输出也叫肾脏, 通称腰子

thận tạng

五脏之一位在腹腔的后背, 脊椎的两侧, 左右共二枚相对, 呈扁卵圆形, 红褐色为分析血液中废料成尿液的器官, 及分泌肾素、红血球生成素两种激素的内分泌器官

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肾脏

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 肾脏 shènzàng 皮层 pícéng

    - vỏ thận.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 那个 nàgè 掸子 dǎnzi 很脏 hěnzāng

    - Cái chổi rất bẩn.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • - 脾脏 pízàng de 作用 zuòyòng hěn 关键 guānjiàn

    - Chức năng của lá lách rất quan trọng.

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - de 衣服 yīfú hěn 肮脏 āngzāng

    - Quần áo của anh ấy rất bẩn.

  • - de 心思 xīnsī hěn 肮脏 āngzāng

    - Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.

  • - de 房间 fángjiān hěn 肮脏 āngzāng

    - Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.

  • - de 鞋子 xiézi hěn 肮脏 āngzāng

    - Giày của anh ấy rất bẩn.

  • - 地板 dìbǎn 看起来 kànqǐlai hěn 肮脏 āngzāng

    - Sàn nhà trông rất bẩn.

  • - 肮脏 āngzāng de guī 孙子 sūnzi

    - Đồ khốn kiếp.

  • - zhè tiáo 街道 jiēdào 非常 fēicháng 肮脏 āngzāng

    - Con đường này rất bẩn.

  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 肮脏 āngzāng

    - Hành vi của anh ta rất đê tiện.

  • - 每个 měigè 人有 rényǒu 一对 yīduì 肾脏 shènzàng

    - Mỗi người đều có một cặp thận.

  • - 肾脏 shènzàng shì 分泌 fēnmì 尿液 niàoyè de 器官 qìguān

    - Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.

  • - de 肝脏 gānzàng shèn 免费 miǎnfèi bāng 排毒 páidú

    - Nhưng gan và thận của bạn giúp bạn giải độc miễn phí.

  • - 切除 qiēchú de 脏器 zàngqì hòu hái néng 再生 zàishēng 一个 yígè

    - Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肾脏

Hình ảnh minh họa cho từ 肾脏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肾脏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEB (中水月)
    • Bảng mã:U+80BE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
    • Âm hán việt: Táng , Tạng , Tảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIG (月戈土)
    • Bảng mã:U+810F
    • Tần suất sử dụng:Cao