Đọc nhanh: 肾脏 (thận tạng). Ý nghĩa là: thận; quả thận; cật, thận cật, thận tạng. Ví dụ : - 肾脏是分泌尿液的器官。 Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.. - 每个人有一对肾脏。 Mỗi người đều có một cặp thận.
Ý nghĩa của 肾脏 khi là Danh từ
✪ thận; quả thận; cật
肾
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
✪ thận cật
人或高等动物的主要排泄器官, 在脊柱的两侧, 左右各一, 外缘凸出, 内缘凹进, 暗红色, 表面有纤维组织构成的薄膜, 有血管从内缘通入肾内血液流过时, 血内的水分和溶解在水里的物质被肾吸收, 分解后形成尿, 经输尿管输出也叫肾脏, 通称腰子
✪ thận tạng
五脏之一位在腹腔的后背, 脊椎的两侧, 左右共二枚相对, 呈扁卵圆形, 红褐色为分析血液中废料成尿液的器官, 及分泌肾素、红血球生成素两种激素的内分泌器官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肾脏
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 那个 掸子 很脏
- Cái chổi rất bẩn.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 他 的 衣服 很 肮脏
- Quần áo của anh ấy rất bẩn.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 他 的 房间 很 肮脏
- Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.
- 他 的 鞋子 很 肮脏
- Giày của anh ấy rất bẩn.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 他 的 行为 非常 肮脏
- Hành vi của anh ta rất đê tiện.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 可 你 的 肝脏 和 肾 免费 帮 你 排毒
- Nhưng gan và thận của bạn giúp bạn giải độc miễn phí.
- 我 切除 你 的 脏器 后 你 还 能 再生 一个
- Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肾脏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肾脏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肾›
脏›