Đọc nhanh: 压倒 (áp đảo). Ý nghĩa là: áp đảo; vượt qua; luốt; đè; nuốt, lấp. Ví dụ : - 压倒一切。 áp đảo tất cả. - 东风压倒西风。 gió đông thổi bạt gió tây
Ý nghĩa của 压倒 khi là Động từ
✪ áp đảo; vượt qua; luốt; đè; nuốt
力量胜过或重要性超过
- 压倒一切
- áp đảo tất cả
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
✪ lấp
(大水) 漫过; 盖过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压倒
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 压倒一切
- áp đảo tất cả
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 指控 他 的 证据 是 压倒性 的
- Bằng chứng chống lại anh ta rất nhiều.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
压›