背道而驰 bèidào'érchí

Từ hán việt: 【bội đạo nhi trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "背道而驰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội đạo nhi trì). Ý nghĩa là: đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau). Ví dụ : - ! Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 背道而驰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 背道而驰 khi là Thành ngữ

đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)

朝着相反的方向走比喻方向、目标完全相反

Ví dụ:
  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背道而驰

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

  • - 这个 zhègè 道理 dàoli 不言而喻 bùyánéryù

    - Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.

  • - yīn 占用 zhànyòng 盲道 mángdào ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.

  • - 中道而废 zhōngdàoérfèi

    - bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường

  • - 列车 lièchē 飞驰 fēichí ér guò

    - đoàn tàu lao vùn vụt qua.

  • - jiù 知道 zhīdào gāi ràng 教皇 jiàohuáng zhuāng shàng 喷气 pēnqì 背包 bēibāo de

    - Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.

  • - zhè zhǐ 汉堡包 hànpùbāo 不但 bùdàn 气味 qìwèi 好闻 hǎowén 而且 érqiě 味道 wèidao 好吃 hǎochī

    - Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 背景 bèijǐng ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.

  • - zhè 两个 liǎnggè rén de 主张 zhǔzhāng 正相 zhèngxiāng 背驰 bèichí

    - chủ trương của hai người này trái ngược nhau.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 汽车 qìchē 卷起 juǎnqǐ 尘土 chéntǔ 飞驰 fēichí ér guò

    - xe hơi cuốn tung bụi lên.

  • - 侦察员 zhēncháyuán xiàng 目的地 mùdìdì 疾驰 jíchí ér

    - Nhân viên tình báo lao về đích.

  • - 远道而来 yuǎndàoérlái

    - đường xa đến đây.

  • - 道德观念 dàodéguānniàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.

  • - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.

  • - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 迤逦 yǐlǐ 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.

  • - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • - 知道 zhīdào duì 而言 éryán 就是 jiùshì 禁果 jìnguǒ

    - Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.

  • - 子弹 zǐdàn 碰到 pèngdào 一堵 yīdǔ qiáng ér 改变 gǎibiàn 弹道 dàndào

    - Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 背道而驰

Hình ảnh minh họa cho từ 背道而驰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背道而驰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:フフ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMPD (弓一心木)
    • Bảng mã:U+9A70
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa