Đọc nhanh: 南辕北辙 (na viên bắc triệt). Ý nghĩa là: hoàn toàn trái ngược; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; nghĩ một đường, làm một nẻo. Ví dụ : - 人与人之间的理解完全南辕北辙。 Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
Ý nghĩa của 南辕北辙 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn trái ngược; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; nghĩ một đường, làm một nẻo
心里想往南去,车子却往北走比喻行动和目的相反
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南辕北辙
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 坐北朝南
- ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
- 我们 由南到 北 旅行
- Chúng tôi du lịch từ nam ra bắc.
- 这 房子 坐北朝南
- Ngôi nhà này hướng nam.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 这座 大楼 是 坐北朝南 的
- toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南辕北辙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南辕北辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
南›
辕›
辙›
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
đội chậu nhìn trời; hành động trái ngược với mục đích; nghĩ một đằng làm một nẻo
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
sự khác biệt giữa 2 nơi; cá thể;...
hoàn toàn trái ngược; nghĩ một đàng làm một nẻo; như mặt trăng mặt trời
Bắn Tên Có Đích, Làm Việc Có Chủ Đích, Làm Việc Có Mục Tiêu Rõ Ràng
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
trăm sông đổ về một biển; khác đường cùng đích; trăm sông đổ cả ra biển