Đọc nhanh: 并行不悖 (tịnh hành bất bội). Ý nghĩa là: cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau.
Ý nghĩa của 并行不悖 khi là Thành ngữ
✪ cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
《礼记·中庸》:"道并行而不悖"指同时进行,互不冲突
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并行不悖
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 并行不悖
- không hề trái ngược
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 并行不悖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并行不悖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
并›
悖›
行›
hai bút cùng vẽ; tiến hành đồng bộ (ví với việc hai phía cùng tiến hành)
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
Ngang Tài Ngang Sức
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
Nghĩ Một Đằng Làm Một Nẻo, Nói Một Đằng Làm Một Nẻo
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước