Đọc nhanh: 戴盆望天 (đái bồn vọng thiên). Ý nghĩa là: đội chậu nhìn trời; hành động trái ngược với mục đích; nghĩ một đằng làm một nẻo.
Ý nghĩa của 戴盆望天 khi là Thành ngữ
✪ đội chậu nhìn trời; hành động trái ngược với mục đích; nghĩ một đằng làm một nẻo
头戴盆子而想看天上比喻行动跟目的相反,愿望无法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴盆望天
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 昂首望天
- ngẩng đầu nhìn trời
- 他 希望 王 天下
- Anh ấy hy vọng thống trị thiên hạ.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 爷爷 期望 天晴
- Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 她 指望 明天 会变 好
- Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.
- 真 希望 这天 永远 别 到来
- Tôi đã hy vọng ngày này sẽ không bao giờ đến.
- 她 今天 戴 了 一个 漂亮 的 手镯
- Hôm nay cô ấy đeo một chiếc vòng tay đẹp.
- 杰米 今天 也 戴 着 一枚 一样 的 戒指
- Jamie đã có chiếc nhẫn tương tự vào ngày hôm nay.
- 我 希望 明天 不再 下雨
- Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 我 明天 要 去 探望 我 的 外婆
- Tôi sẽ đi thăm bà ngoại của tôi vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戴盆望天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戴盆望天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
戴›
望›
盆›