Đọc nhanh: 渐行渐远 (tiệm hành tiệm viễn). Ý nghĩa là: Càng xa cách. Ví dụ : - 冬天并非强弩之末,渐行渐远。 Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
Ý nghĩa của 渐行渐远 khi là Thành ngữ
✪ Càng xa cách
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐行渐远
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 这些 古老 的 技艺 渐渐 逸失 了
- Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 小船 渐渐 地 下沉
- Thuyền dần chìm xuống.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 行业 景气 逐渐 恢复
- Nghành nghề phát triển dần phục hồi.
- 他 的 履声 渐渐 远去
- Tiếng bước chân của anh ấy dần xa.
- 我们 渐渐 疏远 了
- Chúng tôi dần dần trở nên xa cách.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 这个 行业 逐渐 发达 起来 了
- Ngành này dần phát triển lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渐行渐远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渐行渐远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渐›
行›
远›