Đọc nhanh: 胆小怕事 (đảm tiểu phạ sự). Ý nghĩa là: Nhát như thỏ đế. Ví dụ : - 他是个胆小怕事的人。 Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Ý nghĩa của 胆小怕事 khi là Thành ngữ
✪ Nhát như thỏ đế
胆小怕事,汉语成语,拼音是dǎn xiǎo pà shì,意思是胆子非常小,怕事情落在自己头上,怕惹麻烦。出自巴金《谈〈寒夜〉》。
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小怕事
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 这 不过 小事 罢了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 别为 这点 小事 吃醋
- Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 胆小怕事
- nhát gan.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆小怕事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆小怕事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
⺌›
⺍›
小›
怕›
胆›
nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổnhát gan; sợ trách nhiệmxo ro
vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gandạn dĩ; gan cóc tía
cả gan làm loạngan ăn cướp
có chỗ dựa nên không sợ; có chỗ dựa, không lo ngại gì
dám làm bất cứ điều gìdừng lại ở con số không (thành ngữ)
hoàn toàn không có sự đắn đomà không sợ hậu quả
Nghé con không biết sợ cọp
dũng cảm và giỏi chiến đấu (thành ngữ)
Chiều riết hư; Được yêu mà hư
ngoài ta ra; còn người nào nữa?