Đọc nhanh: 胆小如鼠 (đảm tiểu như thử). Ý nghĩa là: nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy.
Ý nghĩa của 胆小如鼠 khi là Thành ngữ
✪ nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
谓胆子小得像老鼠那样形容人胆小怕事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小如鼠
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆小如鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆小如鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
⺌›
⺍›
小›
胆›
鼠›
Nhát như thỏ đế
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổnhát gan; sợ trách nhiệmxo ro
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
Cẩn Thận Từng Li
vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gandạn dĩ; gan cóc tía
cả gan làm loạngan ăn cướp
(nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó(văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ)
đại trí đại dũng; trí dũng song toàn
gan góc phi thường; gan góc dũng cảm; gan cóc tía
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh