Đọc nhanh: 苗条 (miêu điều). Ý nghĩa là: thanh mảnh; mảnh khảnh; mảnh mai; thon thả. Ví dụ : - 她身材苗条,十分迷人。 Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.. - 他的女朋友很苗条。 Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.. - 这件衣服适合苗条的身材。 Chiếc áo này phù hợp với thân hình thanh mảnh.
Ý nghĩa của 苗条 khi là Tính từ
✪ thanh mảnh; mảnh khảnh; mảnh mai; thon thả
(妇女身材) 细长柔美
- 她 身材苗条 , 十分 迷人
- Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.
- 他 的 女朋友 很 苗条
- Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.
- 这件 衣服 适合 苗条 的 身材
- Chiếc áo này phù hợp với thân hình thanh mảnh.
- 那个 模特 身材 特别 苗条
- Người mẫu đó có thân hình đặc biệt thanh mảnh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗条
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 他 的 女朋友 很 苗条
- Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.
- 她 身材苗条 , 十分 迷人
- Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.
- 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
- 那个 模特 身材 特别 苗条
- Người mẫu đó có thân hình đặc biệt thanh mảnh.
- 这里 像是 苗条 人士 们 的 迪士尼 乐园
- Nó giống như Disneyland dành cho người gầy.
- 这件 衣服 适合 苗条 的 身材
- Chiếc áo này phù hợp với thân hình thanh mảnh.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苗条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苗条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
苗›