Đọc nhanh: 臃肿 (ung thũng). Ý nghĩa là: mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũng, cồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển. Ví dụ : - 身躯臃肿,步子缓慢。 thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
Ý nghĩa của 臃肿 khi là Tính từ
✪ mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũng
过度肥胖,转动不灵
- 身躯 臃肿 , 步子 缓慢
- thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
✪ cồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
比喻机构庞大,调度不灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臃肿
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
- 她 的 喉咙 肿 了
- Cổ họng của cô ấy bị sưng.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 我 正在 移除 肿块
- Bây giờ tôi đang loại bỏ cục u.
- 这种 肿瘤
- Loại u này
- 脚踝 肿胀
- mắt cá chân sưng tấy.
- 他 的 脚肿 了
- Chân của anh ấy sưng lên.
- 膀肿
- sưng phù.
- 然而 囊肿 位于 颞叶
- Nhưng u nang ở thùy thái dương.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 肿胀 的 伤口 日渐 回复
- Vết thương sưng tấy dần hồi phục.
- 双手 都 有 瘀伤 和 肿胀
- Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.
- 这些 残留物 完全 肿胀 了
- Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.
- 身躯 臃肿 , 步子 缓慢
- thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
- 医生 说 她 脑部 的 肿块 消退 了
- Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臃肿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臃肿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肿›
臃›
Mập, Béo, Béo Phì
đẫy đà; nở nangtươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạnphương phi
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
Lồi lõm; gồ ghề. ◇Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ; nhân vị chi vu; kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹; 人謂之樗; 其大本擁腫; 而不中繩墨 ((Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có một cây lớn; người ta gọi nó là cây cây xư; gốc lớn nó lồi lõm; không đúng dây mực. Thô l