Đọc nhanh: 消瘦 (tiêu sấu). Ý nghĩa là: gầy đi; ốm đi (cơ thể); võ; mòn. Ví dụ : - 身体一天天消瘦。 thân thể ngày một gầy đi.
Ý nghĩa của 消瘦 khi là Tính từ
✪ gầy đi; ốm đi (cơ thể); võ; mòn
(身体) 变瘦
- 身体 一天天 消瘦
- thân thể ngày một gầy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消瘦
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 脸面 消瘦
- mặt gầy.
- 身体 一天天 消瘦
- thân thể ngày một gầy đi.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消瘦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消瘦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
瘦›