Đọc nhanh: 病态肥胖 (bệnh thái phì phán). Ý nghĩa là: bệnh béo phì (y học). Ví dụ : - 我妈有病态肥胖症 Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
Ý nghĩa của 病态肥胖 khi là Danh từ
✪ bệnh béo phì (y học)
morbidly obese (medicine)
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病态肥胖
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
- 他 的 态度 有点 病
- Thái độ của anh ấy hơi bất mãn.
- 最近 病人 的 心态 不错
- Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病态肥胖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病态肥胖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
病›
肥›
胖›