Đọc nhanh: 丰腴 (phong du). Ý nghĩa là: đẫy đà; nở nang, tươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạn, phương phi. Ví dụ : - 丰腴的酒席。 bữa tiệc thịnh soạn. - 牧场水草丰腴。 trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
Ý nghĩa của 丰腴 khi là Tính từ
✪ đẫy đà; nở nang
丰盈1.
✪ tươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạn
多而好
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
✪ phương phi
(身体或身体的一部分) 胖得匀称好看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰腴
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 五谷丰登
- Ngũ cốc được mùa
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 丰腴
- mập béo; mập ú; đầy đặn.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰腴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰腴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
腴›
Sung Túc, Đầy Đủ, Đầy Ắp, Đầy Đặn
Mập, Béo, Béo Phì
mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũngcồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
Lồi lõm; gồ ghề. ◇Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ; nhân vị chi vu; kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹; 人謂之樗; 其大本擁腫; 而不中繩墨 ((Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có một cây lớn; người ta gọi nó là cây cây xư; gốc lớn nó lồi lõm; không đúng dây mực. Thô l