Đọc nhanh: 肥缺 (phì khuyết). Ý nghĩa là: chức quan béo bở; chỗ kiếm được nhiều tiền (thường chỉ làm ăn phi pháp); chỗ bở. Ví dụ : - 钻谋肥缺 dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.. - 庄稼缺肥缺水就长不好。 mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
Ý nghĩa của 肥缺 khi là Danh từ
✪ chức quan béo bở; chỗ kiếm được nhiều tiền (thường chỉ làm ăn phi pháp); chỗ bở
指收入 (主要是非法收入) 多的官职; 比喻可以利已的好处 (多指不正当的额外收入)
- 钻谋 肥缺
- dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥缺
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 钻谋 肥缺
- dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.
- 这些 花 缺肥
- Những bông hoa này thiếu phân bón.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缺›
肥›