Đọc nhanh: 肃清瓜葛 (túc thanh qua cát). Ý nghĩa là: Vạch rõ ranh giới; phân định. Ví dụ : - 在商场,你要把感情和生意肃清瓜葛 Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
Ý nghĩa của 肃清瓜葛 khi là Thành ngữ
✪ Vạch rõ ranh giới; phân định
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃清瓜葛
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 努力 肃清 隐患
- Cố gắng dọn sạch mối nguy hiểm ẩn.
- 开始 肃清残敌
- Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
- 黄瓜 的 味道 很 清爽
- Dưa chuột có vị rất thanh mát.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肃清瓜葛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肃清瓜葛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
瓜›
肃›
葛›