fān

Từ hán việt: 【phiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên). Ý nghĩa là: lật; đổ; trở mình; giở; đảo, lục lọi; lục; đảo lộn, lật đổ; phản; lật bỏ (cái cũ). Ví dụ : - 。 Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.. - 。 Tôi lục túi tìm chiếc bút máy đó.. - 西。 Cô ấy lục lọi trong hộp nhưng không tìm thấy gì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lật; đổ; trở mình; giở; đảo

上下或内外交换位置;歪倒;反转

Ví dụ:
  • - 杯子 bēizi 突然 tūrán 翻倒 fāndǎo zài

    - Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.

lục lọi; lục; đảo lộn

为了寻找而移动上下物体的位置

Ví dụ:
  • - fān 包寻 bāoxún 那支 nàzhī 钢笔 gāngbǐ

    - Tôi lục túi tìm chiếc bút máy đó.

  • - 翻箱 fānxiāng 未找到 wèizhǎodào 东西 dōngxī

    - Cô ấy lục lọi trong hộp nhưng không tìm thấy gì.

lật đổ; phản; lật bỏ (cái cũ)

推翻原来的

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen fān le 旧有 jiùyǒu 制度 zhìdù

    - Họ lật đổ chế độ cũ.

  • - 终于 zhōngyú fān le 错误 cuòwù 决定 juédìng

    - Cuối cùng đã lật bỏ quyết định sai lầm.

vượt qua; leo qua; trèo qua

爬过; 越过

Ví dụ:
  • - 战士 zhànshì 翻沟 fāngōu guò kǎn 冲锋 chōngfēng

    - Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.

  • - 众人 zhòngrén 翻墙而过 fānqiángérguò 脱险 tuōxiǎn

    - Mọi người trèo tường để thoát hiểm.

tăng gấp đôi; tăng gấp bội (số lượng)

(数量) 成倍地增加

Ví dụ:
  • - 产量 chǎnliàng 今年 jīnnián 翻了一番 fānleyīfān

    - Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.

  • - 收益 shōuyì 瞬间 shùnjiān fān le 数倍 shùbèi

    - Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.

dịch; phiên dịch

翻译

Ví dụ:
  • - 德文 déwén fān chéng 中文 zhōngwén

    - Dịch tiếng Đức sang tiếng Trung.

  • - 擅长 shàncháng 外文 wàiwén 翻译 fānyì

    - Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.

  • - 这份 zhèfèn 资料 zīliào 需要 xūyào 翻译 fānyì

    - Tài liệu này cần được dịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trở mặt; giở giọng

(翻儿) 翻脸

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén shuō fān 立刻 lìkè fān

    - Người này nói trở mặt là trở ngay.

  • - 突然 tūrán jiù fān le liǎn

    - Anh ta đột nhiên trở mặt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

翻 + 到/ 倒/ 入/ 进/ 出/ 一下/ 过来

lật lại

Ví dụ:
  • - 看见 kànjiàn 一辆车 yīliàngchē 翻到 fāndào le 桥下 qiáoxià

    - Anh ta nhìn thấy một chiếc xe bị lật dưới cầu.

  • - 衣服 yīfú 翻过来 fānguòlái shài ba

    - Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 翻拍 fānpāi 照片 zhàopiān

    - phục chế hình ảnh

  • - 思绪 sīxù 翻涌 fānyǒng

    - mạch suy nghĩ cuồn cuộn

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - Love bèi 翻译成 fānyìchéng ài

    - Love được dịch là yêu

  • - 乌云 wūyún 翻滚 fāngǔn

    - mây đen cuồn cuộn

  • - 翻越 fānyuè 障碍物 zhàngàiwù

    - vượt qua chướng ngại vật

  • - 翻过 fānguò 山岗 shāngāng 就是 jiùshì 一马平川 yīmǎpíngchuān le

    - qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.

  • - 夜间 yèjiān 翻覆 fānfù 成眠 chéngmián

    - suốt đêm trằn trọc không ngủ.

  • - 波涛 bōtāo 翻涌 fānyǒng

    - sóng cuồn cuộn

  • - 波浪翻滚 bōlàngfāngǔn

    - sóng cuồn cuộn

  • - 波浪 bōlàng 翻腾 fānténg

    - sóng lớn cuồn cuộn

  • - 翻建 fānjiàn 危房 wēifáng

    - tu sửa lại căn phòng bị hư

  • - 红旗 hóngqí 翻卷 fānjuǎn

    - cờ đỏ bay phấp phới

  • - 雪花 xuěhuā zài 空中 kōngzhōng 翻卷 fānjuǎn

    - hoa tuyết bay trong không trung.

  • - 渔民 yúmín 忌讳 jìhuì shuō fān chén

    - Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".

  • - 翻盖 fāngài 楼房 lóufáng

    - xây lại nhà cửa

  • - 翻译 fānyì 作品 zuòpǐn yào 忠实 zhōngshí 原著 yuánzhù

    - dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翻

Hình ảnh minh họa cho từ 翻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao